Bảng Giá Dịch Vụ Thợ Điện Nước Thợ Điện Lạnh, Sửa Chữa Tại Nhà

Tổng đài CSKH Fix49 Tổng đài CSKH Fix49

0918 510 073

Tư vấn miễn phí Tư vấn miễn phí

24/7

Cam kết chất lượng Cam kết chất lượng

100%

Bảng Giá Dịch Vụ Thợ Điện Nước Thợ Điện Lạnh, Sửa Chữa Tại Nhà
03/05/2024 09:44 AM 138 Lượt xem

    DỊCH VỤ ĐIỆN NƯỚC

    Bảng giá lắp đặt điện, sửa chữa điện cơ bản

    DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
    Lắp mới 1 bộ bóng đèn Huỳnh Quang, đèn compact Từ 150.000đ Lắp bộ bóng đèn + công tắc, giá tùy thuộc vào việc đi dây nguồn. Giảm giá theo số lượng.
    Lắp mới đèn lon 40.000đ – 150.000đ Lắp dưới 3 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
    Lắp mới 1 ổ cắm điện nổi 100.000đ – 200.000đ Lắp dưới 3 bộ giá 200.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
    Lắp mới 1 ổ cắm điện âm Báo giá sau khi khảo sát Tùy theo phương án đục tường, đi dây nguồn.
    Sửa chập điện âm tường Báo giá sau khi kiểm tra Tùy thuộc vào độ khó trong khắc phục và diện tích mất điện.
    Sửa chập điện nổi Báo giá sau khi kiểm tra Tùy thuộc vào độ khó trong khắc phục và diện tích mất điện.
    Thay 1 bộ bóng đèn 70.000đ – 150.000đ Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
    Thay bóng đèn (Huỳnh quang, compact) 40.000đ – 150.000đ Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
    Sửa bóng đèn (thay tăng phô, chuột) 80.000đ  –  150.000đ Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
    Thay CB phụ 80.000đ  –  150.000đ Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
    Thay công tắc 80.000đ  –  150.000đ Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
    Thay ổ cắm nổi 50.000đ  –  150.000đ Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
    Lắp máy nước nóng 200.000đ – 500.000đ Tùy thuộc vào việc đi dây nguồn, trang bị CB.
    Lắp mới bộ báo cháy 180.000đ – 350.000đ Giá tùy thuộc vào thiết bị, việc đi dây nguồn.
    Đi dây điện nguồn Báo giá sau khi khảo sát  
    Lắp đặt điện nổi Báo giá sau khi khảo sát  
    Lắp đặt điện âm Báo giá sau khi khảo sát  
    Lắp đặt điện 3 pha Báo giá sau khi khảo sát  
    Cân pha điện 3 pha Báo giá sau khi khảo sát  
    Thi công hệ điện Báo giá sau khi khảo sát Thiết kế thi công hệ điện cho văn phòng, Shop, cafe… Có xuất hóa đơn VAT & HĐ đầy đủ.
    Lắp hệ thống đèn chiếu sáng, đèn bảng hiệu Báo giá sau khi khảo sát Lắp hệ thống đèn chiếu sáng, trang trí cho Shop, quán Cafe, nhà hàng, văn phòng… Có xuất hóa đơn VAT & HĐ đầy đủ.
    Bảng giá mang tính tham khảo, các công việc đều cần báo giá lại dựa trên thực tế thi công. (GIÁ TRÊN CHỈ LÀ PHÍ NHÂN CÔNG CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ)

    Chi phí sửa điện chập thường sẽ được FIX49 chia làm 2 phần.

    Phần đầu tiên là chi phí dò tìm nguyên nhân gây điện chập, mức phí này tối thiểu là 300.000đ cho trường hợp đơn giản nhất. Các trường hợp phức tạp như nhà nhiều tầng, không có hộp box kỹ thuật, điện âm tường, điện 3 pha…chi phí có thể lên đến vài triệu đồng.

    Phần chi phí thứ hai là phần chi phí khắc phục sự cố, như chi phí đi lại đường điện, thay thế lắp đặt lại thiết bị điện…

    CÔNG VIỆC ĐVT GIÁ
    Dò tìm chập điện đơn giản 45 phút 300.000đ
    Dò tìm chập điện tổng quan 120 phút 800.000đ
    Dò tìm chập điện âm tường lần 1.500.000đ
    Thêm thời gian dò tìm chập điện (sau khi chọn các gói trên) Mỗi 60 phút 150.000đ
    Dò tìm chập điện theo giờ Mỗi 60 phút 250.000đ
    Dò tìm chập điện 3 phavăn phòng làm việc lần Báo giá sau khi khảo sát
    Báo giá dò tìm & sửa chập điện sau khi đến khảo sát lần 150.000đ
    Khắc phục sự cố Sự kiện Báo giá trước khi làm
    Bảng giá tham khảo chi phí dò tìm và sửa chập điện (chưa bao gồm VAT)

    Xin lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, thông thường để báo giá chính xác nhất thì thợ sửa điện của chúng tôi phải đến khảo sát tận nơi. FIX49 giữ quyền giảm giá hoặc tăng giá theo từng trường hợp cụ thể

    Bảng giá lắp quạt thông gió, quạt hút các loại

    DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
    Thay quạt thông gió trên tường 150.000đ – 200.000đ Không đục, cắt tường
    Lắp quạt thông gió trên tường 300.000đ Đi dây nguồn, gắn quạt, không đục cắt tường
    Lắp quạt thông gió trên tường có đục, cắt tường 300.000đ – 450.000đ Báo giá chính xác sau khảo sát
    Lắp quạt thông âm trần thạch cao 300.000đ – 400.000đ Báo giá chính xác sau khảo sát
    Lắp quạt hút âm trần có ống Từ 450.000đ Báo giá chính xác sau khảo sát
    Đơn giá chưa bao gồm quạt & các loại vật tư như dây điện, nẹp điện…

    Bảng giá lắp đặt quạt trần & các loại quạt điện

    DỊCH VỤ GIÁ GHI CHÚ
    Lắp quạt trần 250.000đ – 450.000đ Tùy thuộc có bát treo trần đã có sẵn hay không, đi dây điện nguồn và công tắc.
    Lắp quạt trần trên thạch cao 450.000đ – 550.000đ Tùy thuộc có bát treo trần đã có sẵn hay không, đi dây điện nguồn và công tắc.
    Bát treo quạt trần (3 chấu tắc kê) 160.000đ Xem thông tin chi tiết và hình ảnh thực tế
    Bát treo quạt trần (4 chấu tắc kê) 100.000đ Xem thông tin chi tiết và hình ảnh thực tế
    Thay quạt trần, quạt đảo 200.000đ – 300.000đ Giảm giá theo số lượng.
    Sửa quạt trần 250.000đ – 450.000đ Tùy theo tình trạng hư hỏng

    Bảng giá lắp đặt, thay thế đồng hồ điện, công tơ điện

    CÔNG VIỆC ĐƠN GIÁ/CÁI GHI CHÚ
    Công lắp đồng hồ điện 200.000đ – 450.000đ Tùy thuộc vào việc đi dây nguồn, tách điện, giảm giá theo số lượng.
    Công thay đồng hồ điện 150.000đ – 250.000đ Tùy loại đồng hồ, vị trí thay thế.
    Lắp & thay đồng hồ điện 3 pha Từ 400.000đ Tùy loại đồng hồ, vị trí thay thế.
    Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 5(20)A 220V 520.000đ Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
    Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 10(40)A 220V 540.000đ Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
    Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 20(80)A 220V 560.000đ Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
    Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 40(120)A 220V 580.000đ Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
    Đồng hồ điện cơ 3 pha EMIC 5(6)A 220/380V 2.100.000đ Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
    Đồng hồ điện cơ 3 pha EMIC 30(60)A 220/380V 2.250.000đ Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
    Đồng hồ điện cơ 3 pha EMIC 50(100)A 220/380V 2.350.000đ Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
    Đồng hồ điện loại điện tử 1 pha VSEE 5(50)A 220V 650.000đ Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
    Đồng hồ điện loại điện tử 3 pha VSEE 5(6)A 230/400V 5.950.000 Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
    Đồng hồ điện loại điện tử 3 pha VSEE 50(100)A 230/400V 6.050.000 Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
    Đồng hồ điện loại điện tử 3 pha VSEE 5(6)A (100-120)V/ (173 – 208)V 6.550.000 Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam

    Bảng giá sửa chữa, lắp đặt đường ống nước và các thiết bị sử dụng nước

    DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ GHI CHÚ (Chưa bao gồm vật tư)
    Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh 1.400.000đ Lắp đặt ống cấp nước, ống xả nước lạnh trong nhà vệ sinh. Lắp đặt các thiết bị vệ sinh: bồn cầu, lavabo, vòi tắm sen, bộ 7 món (không bao gồm bồn tắm đứng, nằm…)
    Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp 200.000đ  
    Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng 200.000đ – 600.000đ Các loại máy giặt, máy nước nóng, máy rửa chén… Giá điều chỉnh tùy theo độ khó khi thi công.
    Lắp đặt ống nước nóng Từ 200.000đ Lắp đặt đường ống PPR tới các vị trí của thiết bị như : vòi tắm sen, labo trong nhà vệ sinh. Kết nối trục chính để đầu chờ đến vị trí gần máy (không kết nối tới máy nước nóng). Bao gồm cả đường xuống nhà bếp với công trình có ít nhất từ 2 nhà vệ sinh trở lên
    Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít 300.000đ – 500.000đ Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy.
    Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích trên 200 lít 500.000đ – 800.000đ Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy.
    Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống   Khảo sát trước khi báo giá.
    Lắp bơm tăng áp cho các nguồn nước yếu. 300.000đ – 400.000đ Tùy theo độ khó khi thi công.
    Lắp bồn cầu mới 450.000đ – 800.000đ Tùy vào hiện trạng như: đường ống thoát nước, đục nền nhà vệ sinh ….
    Thay bồn cầu (tháo cũ lắp mới) 600.000đ – 1.100.000đ Tùy vào hiện trạng như: đường ống thoát nước, đục nền nhà vệ sinh ….
    Lắp đồng hồ nước 150.000đ – 250.000đ Phụ thuộc việc lấy nguồn ống nước nổi hay âm -đục nền
    Lắp máy bơm nước  300.000đ – 400.000đ Theo thực tế công việc – cấp nguồn nước, nguồn điện.
    Lắp phao cơ 150.000đ – 280.000đ  
    Lắp phao điện tự động bơm nước Từ 200.000đ Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc, vì còn phụ thuộc chiều dài đường dây điện, độ khó khi kéo dây.
    Lắp ống nước nóng (hàn ống PPR)   Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát.
    Sửa đường ống âm bị bể   Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát.
    Sửa máy bơm nước   Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc khảo sát miễn phí.
    Sửa ống nước nổi bị bể   Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát.
    Thay bộ xả bồn cầu 150.000đ – 250.000đ Tùy loại phao
    Thay bộ xả lavabo 200.000đ – 280.000đ Tùy thiết bị, vật tư khách hàng muốn sử dụng
    Thay máy bơm nước 250.000đ  
    Thay phao cơ 150.000đ – 200.000đ  Tùy thuộc vị trí thi công
    Thay phao điện 150.000đ – 200.000đ  Tùy thuộc vị trí thi công
    Thay vòi nước 150.000đ – 200.000đ Tùy loại vòi, vị trí thay
    Thông nghẹt lavabo 400.000đ – 850.000đ Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát.
    Thông nghẹt cống Từ 450.000đ Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát.
    Thông nghẹt chậu rửa  Từ 400.000đ Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. Không bao gồm nghẹt đường ống âm tường.
    Dịch vụ khác   Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát.
    (CHI PHÍ NHÂN CÔNG, CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ) | Mức giá này chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo tình trạng thi công thực tế và yêu cầu riêng của khách hàng.

    Bảng giá sửa chữa, lắp đặt bồn cầu

    Công việc Giá Ghi chú
    Thay két nước bồn cầu 400.000đ Giá có thể thay đối tùy theo thực tế
    Thay bộ xả gạt 450.000đ Giá có thể thay đối nếu khách hàng muốn dùng vật tư tốt hơn
    Thay bộ xả một nhấn (nhấn đơn) 550.000đ Giá có thể thay đối nếu khách hàng muốn dùng vật tư tốt hơn
    Thay bộ xả hai nhấn (nhấn đôi) 650.000đ Giá có thể thay đối nếu khách hàng muốn dùng vật tư tốt hơn
    Sửa bồn cầu không bơm nước Từ 250.000đ Tùy mức độ, báo giá trước, khách hàng đồng ý mới làm
    Sửa bồn cầu bị rỉ nước do van cấp nước, van xả 250.000đ – 500.000đ Tùy mức độ, báo giá trước, khách hàng đồng ý mới làm
    Khắc phục chân bồn cầu rỉ nước 450.000đ – 1.200.000đ Tùy mức độ, báo giá trước, khách hàng đồng ý mới làm
    Thay vòi xịt bồn cầu 250.000đ Giá có thể thay đối nếu khách hàng muốn dùng vật tư tốt hơn
    Lắp đặt bồn cầu 400.000đ Giá có thể thay đối tùy theo thực tế
    Thay bồn cầu mới 700.000đ Giá có thể thay đối tùy theo thực tế

    Bảng giá lắp bồn rửa chén

    STT Dịch vụ Đơn giá (VNĐ)
    1 Lắp đặt bồn rửa chén bát đơn giản 450,000
    2 Lắp đặt bồn rửa chén bát hai ngăn 550,000
    3 Lắp đặt bồn rửa chén bát có vòi nước 550,000
    4 Lắp đặt bồn rửa chén bát kèm máy sấy 800,000
    5 Lắp đặt bồn rửa chén bát có cắt mặt đá 850,000 – 1,400,000
    6 Thay thế bồn rửa chén bát cũ 450,000
    7 Thay thế bồn rửa chén bát cũ kèm vòi nước 500,000
    8 Thay thế bồn rửa chén bát cũ kèm máy sấy 850,000
    9 Sửa chữa bồn rửa chén bát hư hỏng 350,000 (Chưa bao gồm phụ tùng thay thế)

    Lưu ý:

    • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
    • Giá trên chưa bao gồm vật tư phụ và thiết bị.
    • Giá trên chưa bao gồm công vận chuyển trong nội thành.
    • Giá cả có thể thay đổi tùy vào độ phức tạp của công việc và vị trí lắp đặt.

    Bảng giá bảo trì, vệ sinh bồn nước, bể nước các loại

    DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
    Vệ sinh bồn nước dung tích dưới 500l 300.000đ Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
    Vệ sinh bồn nước dung tích 500l 350.000đ Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
    Vệ sinh bồn nước dung tích 700l 400.000đ Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
    Vệ sinh bồn nước dung tích 1.000l 450.000đ Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
    Vệ sinh bồn nước dung tích 1.200l 500.000đ Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
    Vệ sinh bồn nước dung tích 1.300l 550.000đ Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
    Vệ sinh bồn nước dung tích 1.500l 600.000đ Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
    Vệ sinh bồn nước dung tích 2.000l 700.000đ Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
    Vệ sinh bồn nước dung tích 2.500l 800.000đ Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
    Vệ sinh bồn nước dung tích 3.000l 900.000đ Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
    Vệ sinh bồn nước dung tích 3.500l – 6.000l 1.000.000đ – 1.300.000đ Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
    Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời dưới 200l 600.000đ – 700.000đ Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh
    Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời đến 300l 700.000đ – 900.000đ Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh
    Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời trên 300l 1.000.000đ – 1.200.000đ Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh
    Vệ sinh bể nước ngầm N/A Báo giá sau khi khảo sát
    Vệ sinh bể nước trên cao N/A Báo giá chính xác sau khảo sát
    Thay hoặc lắp phao cơ 150.000đ Giá chưa bao gồm phao
    Thay hoặc lắp phao điện 250.000đ Giá chưa bao gồm phao
    Thay thế, sửa chữa các phần ống, co nước hư N/A Báo giá sau khi khảo sát
    Lắp đặt bồn nước N/A Báo giá sau khi khảo sát

    Bảng giá thông nghẹt

    Công việc ĐVT Giá Ghi chú
    Thông nghẹt Lavabo, bồn rửa mặt Trường hợp 350.000đ Trường hợp nghẹt ống xả âm tường, hoặc phức tạp hơn sẽ báo giá lại
    Thông nghẹt bồn rửa chén bát Trường hợp 350.000đ Trường hợp nghẹt ống xả âm tường, hoặc phức tạp hơn sẽ báo giá lại
    Thông cống nghẹt nhà tắm, nhà vệ sinh Trường hợp 600.000đ Trường hợp nghẹt nặng, phức tạp hoặc liên quan đến các đường ống thì thợ sẽ báo lại phương án và mức phí.
    Thông cống nghẹt đường ống thoát nước mưa Trường hợp 600.000đ Trường hợp nghẹt nặng, phức tạp hoặc liên quan đến các đường ống thì thợ sẽ báo lại phương án và mức phí.
    Thông nghẹt cống thoát nước thải ra hố ga Trường hợp 800.000đ Trường hợp nghẹt nặng, phức tạp hoặc liên quan đến các đường ống thì thợ sẽ báo lại phương án và mức phí.
    Thông nghẹt bằng máy lò xo m 300.000đ – 500.000đ/m Tùy vị trí và phương án triển khai, báo giá trước khi làm
    Zalo
    Hotline