Bảng Giá Dịch Vụ Thợ Điện Nước Thợ Điện Lạnh, Sửa Chữa Tại Nhà
03/05/2024 09:44 AM 138 Lượt xem
DỊCH VỤ ĐIỆN NƯỚC
Bảng giá lắp đặt điện, sửa chữa điện cơ bản
DỊCH VỤ
ĐƠN GIÁ
GHI CHÚ
Lắp mới 1 bộ bóng đèn Huỳnh Quang, đèn compact
Từ 150.000đ
Lắp bộ bóng đèn + công tắc, giá tùy thuộc vào việc đi dây nguồn. Giảm giá theo số lượng.
Lắp mới đèn lon
40.000đ – 150.000đ
Lắp dưới 3 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Lắp mới 1 ổ cắm điện nổi
100.000đ – 200.000đ
Lắp dưới 3 bộ giá 200.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Lắp mới 1 ổ cắm điện âm
Báo giá sau khi khảo sát
Tùy theo phương án đục tường, đi dây nguồn.
Sửa chập điện âm tường
Báo giá sau khi kiểm tra
Tùy thuộc vào độ khó trong khắc phục và diện tích mất điện.
Sửa chập điện nổi
Báo giá sau khi kiểm tra
Tùy thuộc vào độ khó trong khắc phục và diện tích mất điện.
Thay 1 bộ bóng đèn
70.000đ – 150.000đ
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Thay bóng đèn (Huỳnh quang, compact)
40.000đ – 150.000đ
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Sửa bóng đèn (thay tăng phô, chuột)
80.000đ – 150.000đ
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Thay CB phụ
80.000đ – 150.000đ
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Thay công tắc
80.000đ – 150.000đ
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Thay ổ cắm nổi
50.000đ – 150.000đ
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Lắp máy nước nóng
200.000đ – 500.000đ
Tùy thuộc vào việc đi dây nguồn, trang bị CB.
Lắp mới bộ báo cháy
180.000đ – 350.000đ
Giá tùy thuộc vào thiết bị, việc đi dây nguồn.
Đi dây điện nguồn
Báo giá sau khi khảo sát
Lắp đặt điện nổi
Báo giá sau khi khảo sát
Lắp đặt điện âm
Báo giá sau khi khảo sát
Lắp đặt điện 3 pha
Báo giá sau khi khảo sát
Cân pha điện 3 pha
Báo giá sau khi khảo sát
Thi công hệ điện
Báo giá sau khi khảo sát
Thiết kế thi công hệ điện cho văn phòng, Shop, cafe… Có xuất hóa đơn VAT & HĐ đầy đủ.
Lắp hệ thống đèn chiếu sáng, đèn bảng hiệu
Báo giá sau khi khảo sát
Lắp hệ thống đèn chiếu sáng, trang trí cho Shop, quán Cafe, nhà hàng, văn phòng… Có xuất hóa đơn VAT & HĐ đầy đủ.
Bảng giá mang tính tham khảo, các công việc đều cần báo giá lại dựa trên thực tế thi công. (GIÁ TRÊN CHỈ LÀ PHÍ NHÂN CÔNG CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ)
Chi phí sửa điện chập thường sẽ được FIX49 chia làm 2 phần.
Phần đầu tiên là chi phí dò tìm nguyên nhân gây điện chập, mức phí này tối thiểu là 300.000đ cho trường hợp đơn giản nhất. Các trường hợp phức tạp như nhà nhiều tầng, không có hộp box kỹ thuật, điện âm tường, điện 3 pha…chi phí có thể lên đến vài triệu đồng.
Phần chi phí thứ hai là phần chi phí khắc phục sự cố, như chi phí đi lại đường điện, thay thế lắp đặt lại thiết bị điện…
CÔNG VIỆC
ĐVT
GIÁ
Dò tìm chập điện đơn giản
45 phút
300.000đ
Dò tìm chập điện tổng quan
120 phút
800.000đ
Dò tìm chập điện âm tường
lần
1.500.000đ
Thêm thời gian dò tìm chập điện (sau khi chọn các gói trên)
Mỗi 60 phút
150.000đ
Dò tìm chập điện theo giờ
Mỗi 60 phút
250.000đ
Dò tìm chập điện 3 pha, văn phòng làm việc
lần
Báo giá sau khi khảo sát
Báo giá dò tìm & sửa chập điện sau khi đến khảo sát
lần
150.000đ
Khắc phục sự cố
Sự kiện
Báo giá trước khi làm
Bảng giá tham khảo chi phí dò tìm và sửa chập điện (chưa bao gồm VAT)
Xin lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, thông thường để báo giá chính xác nhất thì thợ sửa điện của chúng tôi phải đến khảo sát tận nơi. FIX49 giữ quyền giảm giá hoặc tăng giá theo từng trường hợp cụ thể
Bảng giá lắp quạt thông gió, quạt hút các loại
DỊCH VỤ
ĐƠN GIÁ
GHI CHÚ
Thay quạt thông gió trên tường
150.000đ – 200.000đ
Không đục, cắt tường
Lắp quạt thông gió trên tường
300.000đ
Đi dây nguồn, gắn quạt, không đục cắt tường
Lắp quạt thông gió trên tường có đục, cắt tường
300.000đ – 450.000đ
Báo giá chính xác sau khảo sát
Lắp quạt thông âm trần thạch cao
300.000đ – 400.000đ
Báo giá chính xác sau khảo sát
Lắp quạt hút âm trần có ống
Từ 450.000đ
Báo giá chính xác sau khảo sát
Đơn giá chưa bao gồm quạt & các loại vật tư như dây điện, nẹp điện…
Bảng giá lắp đặt quạt trần & các loại quạt điện
DỊCH VỤ
GIÁ
GHI CHÚ
Lắp quạt trần
250.000đ – 450.000đ
Tùy thuộc có bát treo trần đã có sẵn hay không, đi dây điện nguồn và công tắc.
Lắp quạt trần trên thạch cao
450.000đ – 550.000đ
Tùy thuộc có bát treo trần đã có sẵn hay không, đi dây điện nguồn và công tắc.
Bát treo quạt trần (3 chấu tắc kê)
160.000đ
Xem thông tin chi tiết và hình ảnh thực tế
Bát treo quạt trần (4 chấu tắc kê)
100.000đ
Xem thông tin chi tiết và hình ảnh thực tế
Thay quạt trần, quạt đảo
200.000đ – 300.000đ
Giảm giá theo số lượng.
Sửa quạt trần
250.000đ – 450.000đ
Tùy theo tình trạng hư hỏng
Bảng giá lắp đặt, thay thế đồng hồ điện, công tơ điện
CÔNG VIỆC
ĐƠN GIÁ/CÁI
GHI CHÚ
Công lắp đồng hồ điện
200.000đ – 450.000đ
Tùy thuộc vào việc đi dây nguồn, tách điện, giảm giá theo số lượng.
Công thay đồng hồ điện
150.000đ – 250.000đ
Tùy loại đồng hồ, vị trí thay thế.
Lắp & thay đồng hồ điện 3 pha
Từ 400.000đ
Tùy loại đồng hồ, vị trí thay thế.
Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 5(20)A 220V
520.000đ
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 10(40)A 220V
540.000đ
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 20(80)A 220V
560.000đ
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 40(120)A 220V
580.000đ
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
Đồng hồ điện cơ 3 pha EMIC 5(6)A 220/380V
2.100.000đ
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
Đồng hồ điện cơ 3 pha EMIC 30(60)A 220/380V
2.250.000đ
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
Đồng hồ điện cơ 3 pha EMIC 50(100)A 220/380V
2.350.000đ
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
Đồng hồ điện loại điện tử 1 pha VSEE 5(50)A 220V
650.000đ
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
Đồng hồ điện loại điện tử 3 pha VSEE 5(6)A 230/400V
5.950.000
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
Đồng hồ điện loại điện tử 3 pha VSEE 50(100)A 230/400V
6.050.000
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
Đồng hồ điện loại điện tử 3 pha VSEE 5(6)A (100-120)V/ (173 – 208)V
6.550.000
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam
Bảng giá sửa chữa, lắp đặt đường ống nước và các thiết bị sử dụng nước
DỊCH VỤ
ĐƠN GIÁ
GHI CHÚ (Chưa bao gồm vật tư)
Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh
1.400.000đ
Lắp đặt ống cấp nước, ống xả nước lạnh trong nhà vệ sinh. Lắp đặt các thiết bị vệ sinh: bồn cầu, lavabo, vòi tắm sen, bộ 7 món (không bao gồm bồn tắm đứng, nằm…)
Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp
200.000đ
Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng
200.000đ – 600.000đ
Các loại máy giặt, máy nước nóng, máy rửa chén… Giá điều chỉnh tùy theo độ khó khi thi công.
Lắp đặt ống nước nóng
Từ 200.000đ
Lắp đặt đường ống PPR tới các vị trí của thiết bị như : vòi tắm sen, labo trong nhà vệ sinh. Kết nối trục chính để đầu chờ đến vị trí gần máy (không kết nối tới máy nước nóng). Bao gồm cả đường xuống nhà bếp với công trình có ít nhất từ 2 nhà vệ sinh trở lên
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít
300.000đ – 500.000đ
Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy.
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích trên 200 lít
500.000đ – 800.000đ
Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy.
Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống
Khảo sát trước khi báo giá.
Lắp bơm tăng áp cho các nguồn nước yếu.
300.000đ – 400.000đ
Tùy theo độ khó khi thi công.
Lắp bồn cầu mới
450.000đ – 800.000đ
Tùy vào hiện trạng như: đường ống thoát nước, đục nền nhà vệ sinh ….
Thay bồn cầu (tháo cũ lắp mới)
600.000đ – 1.100.000đ
Tùy vào hiện trạng như: đường ống thoát nước, đục nền nhà vệ sinh ….
Lắp đồng hồ nước
150.000đ – 250.000đ
Phụ thuộc việc lấy nguồn ống nước nổi hay âm -đục nền
Lắp máy bơm nước
300.000đ – 400.000đ
Theo thực tế công việc – cấp nguồn nước, nguồn điện.
Lắp phao cơ
150.000đ – 280.000đ
Lắp phao điện tự động bơm nước
Từ 200.000đ
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc, vì còn phụ thuộc chiều dài đường dây điện, độ khó khi kéo dây.
Lắp ống nước nóng (hàn ống PPR)
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát.
Sửa đường ống âm bị bể
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát.
Sửa máy bơm nước
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc khảo sát miễn phí.
Sửa ống nước nổi bị bể
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát.
Thay bộ xả bồn cầu
150.000đ – 250.000đ
Tùy loại phao
Thay bộ xả lavabo
200.000đ – 280.000đ
Tùy thiết bị, vật tư khách hàng muốn sử dụng
Thay máy bơm nước
250.000đ
Thay phao cơ
150.000đ – 200.000đ
Tùy thuộc vị trí thi công
Thay phao điện
150.000đ – 200.000đ
Tùy thuộc vị trí thi công
Thay vòi nước
150.000đ – 200.000đ
Tùy loại vòi, vị trí thay
Thông nghẹt lavabo
400.000đ – 850.000đ
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát.
Thông nghẹt cống
Từ 450.000đ
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát.
Thông nghẹt chậu rửa
Từ 400.000đ
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. Không bao gồm nghẹt đường ống âm tường.
Dịch vụ khác
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát.
(CHI PHÍ NHÂN CÔNG, CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ) | Mức giá này chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo tình trạng thi công thực tế và yêu cầu riêng của khách hàng.
Bảng giá sửa chữa, lắp đặt bồn cầu
Công việc
Giá
Ghi chú
Thay két nước bồn cầu
400.000đ
Giá có thể thay đối tùy theo thực tế
Thay bộ xả gạt
450.000đ
Giá có thể thay đối nếu khách hàng muốn dùng vật tư tốt hơn
Thay bộ xả một nhấn (nhấn đơn)
550.000đ
Giá có thể thay đối nếu khách hàng muốn dùng vật tư tốt hơn
Thay bộ xả hai nhấn (nhấn đôi)
650.000đ
Giá có thể thay đối nếu khách hàng muốn dùng vật tư tốt hơn
Sửa bồn cầu không bơm nước
Từ 250.000đ
Tùy mức độ, báo giá trước, khách hàng đồng ý mới làm
Sửa bồn cầu bị rỉ nước do van cấp nước, van xả
250.000đ – 500.000đ
Tùy mức độ, báo giá trước, khách hàng đồng ý mới làm
Khắc phục chân bồn cầu rỉ nước
450.000đ – 1.200.000đ
Tùy mức độ, báo giá trước, khách hàng đồng ý mới làm
Thay vòi xịt bồn cầu
250.000đ
Giá có thể thay đối nếu khách hàng muốn dùng vật tư tốt hơn
Lắp đặt bồn cầu
400.000đ
Giá có thể thay đối tùy theo thực tế
Thay bồn cầu mới
700.000đ
Giá có thể thay đối tùy theo thực tế
Bảng giá lắp bồn rửa chén
STT
Dịch vụ
Đơn giá (VNĐ)
1
Lắp đặt bồn rửa chén bát đơn giản
450,000
2
Lắp đặt bồn rửa chén bát hai ngăn
550,000
3
Lắp đặt bồn rửa chén bát có vòi nước
550,000
4
Lắp đặt bồn rửa chén bát kèm máy sấy
800,000
5
Lắp đặt bồn rửa chén bát có cắt mặt đá
850,000 – 1,400,000
6
Thay thế bồn rửa chén bát cũ
450,000
7
Thay thế bồn rửa chén bát cũ kèm vòi nước
500,000
8
Thay thế bồn rửa chén bát cũ kèm máy sấy
850,000
9
Sửa chữa bồn rửa chén bát hư hỏng
350,000 (Chưa bao gồm phụ tùng thay thế)
Lưu ý:
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
Giá trên chưa bao gồm vật tư phụ và thiết bị.
Giá trên chưa bao gồm công vận chuyển trong nội thành.
Giá cả có thể thay đổi tùy vào độ phức tạp của công việc và vị trí lắp đặt.
Bảng giá bảo trì, vệ sinh bồn nước, bể nước các loại
DỊCH VỤ
ĐƠN GIÁ
GHI CHÚ
Vệ sinh bồn nước dung tích dưới 500l
300.000đ
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
Vệ sinh bồn nước dung tích 500l
350.000đ
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
Vệ sinh bồn nước dung tích 700l
400.000đ
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.000l
450.000đ
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.200l
500.000đ
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.300l
550.000đ
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.500l
600.000đ
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
Vệ sinh bồn nước dung tích 2.000l
700.000đ
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
Vệ sinh bồn nước dung tích 2.500l
800.000đ
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
Vệ sinh bồn nước dung tích 3.000l
900.000đ
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
Vệ sinh bồn nước dung tích 3.500l – 6.000l
1.000.000đ – 1.300.000đ
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước.
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời dưới 200l
600.000đ – 700.000đ
Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời đến 300l
700.000đ – 900.000đ
Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời trên 300l
1.000.000đ – 1.200.000đ
Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh
Vệ sinh bể nước ngầm
N/A
Báo giá sau khi khảo sát
Vệ sinh bể nước trên cao
N/A
Báo giá chính xác sau khảo sát
Thay hoặc lắp phao cơ
150.000đ
Giá chưa bao gồm phao
Thay hoặc lắp phao điện
250.000đ
Giá chưa bao gồm phao
Thay thế, sửa chữa các phần ống, co nước hư
N/A
Báo giá sau khi khảo sát
Lắp đặt bồn nước
N/A
Báo giá sau khi khảo sát
Bảng giá thông nghẹt
Công việc
ĐVT
Giá
Ghi chú
Thông nghẹt Lavabo, bồn rửa mặt
Trường hợp
350.000đ
Trường hợp nghẹt ống xả âm tường, hoặc phức tạp hơn sẽ báo giá lại
Thông nghẹt bồn rửa chén bát
Trường hợp
350.000đ
Trường hợp nghẹt ống xả âm tường, hoặc phức tạp hơn sẽ báo giá lại
Thông cống nghẹt nhà tắm, nhà vệ sinh
Trường hợp
600.000đ
Trường hợp nghẹt nặng, phức tạp hoặc liên quan đến các đường ống thì thợ sẽ báo lại phương án và mức phí.
Thông cống nghẹt đường ống thoát nước mưa
Trường hợp
600.000đ
Trường hợp nghẹt nặng, phức tạp hoặc liên quan đến các đường ống thì thợ sẽ báo lại phương án và mức phí.
Thông nghẹt cống thoát nước thải ra hố ga
Trường hợp
800.000đ
Trường hợp nghẹt nặng, phức tạp hoặc liên quan đến các đường ống thì thợ sẽ báo lại phương án và mức phí.
Thông nghẹt bằng máy lò xo
m
300.000đ – 500.000đ/m
Tùy vị trí và phương án triển khai, báo giá trước khi làm